TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thương mến

thương mến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân yêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu quí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thương mến

liebhaben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lieben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zuneigung empfinden.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lidschatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er wartet sehnsüchtig auf einen bestimmten Tag in der Zukunft, an den er sich erinnert, jenen Tag, an dem er und sein Freund an einem einfachen, niedrigen Tisch Butterbrote essen werden, und er wird von seiner Furcht sprechen, alt zu werden und ungeliebt, und sein Freund wird verständnisvoll nicken, und an der Fensterscheibe wird der Regen herabrinnen.

Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He waits longingly for a particular day he remembers in the future when he and his friend will have sandwiches on a low flat table, when he will describe his fear of growing old and unloved and his friend will nod gently, when the rain will slide down the glass of the window.

Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

wie tut mirs so leid, daß ich ihn habe töten lassen.' 'Er lebt noch', sprach der Jäger, 'ich konnte es nicht übers Herz bringen, Euern Befehl auszuführen,' und sagte dem König, wie es zugegangen war.

Tiếc rằng ta đã sai người giết nó.Người thị vệ tâu:- Muôn tâu Hoàng thượng, hoàng tử còn sống. Kẻ hạ thần này đã động lòng thương mến nên không thực hiện mệnh lệnh của Hoàng thượng. Rồi viên thị vệ kể lại cho vua nghe câu chuyện đã xảy ra như thế nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meine liebe Mutter

người mẹ thân yêu của tôi

ich habe dich lieb

mình rất mến bạn, (nói với giọng trìu mến) mein Lieber

meine Liebe, mein Liebes

người yêu qui của tôi, cục cưng, anh yêu, em yêu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liebhaben /(unr. V.; hat)/

yêu; thương mến (ai);

Lidschatten /der/

thân yêu; thương mến; yêu quí;

người mẹ thân yêu của tôi : meine liebe Mutter mình rất mến bạn, (nói với giọng trìu mến) mein Lieber : ich habe dich lieb người yêu qui của tôi, cục cưng, anh yêu, em yêu. : meine Liebe, mein Liebes

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thương mến

lieben vt; liebhaben vt; Zuneigung empfinden.