Việt
Thấm thấu
thấm
lọt
xuyên
thông hành
đi qua
chạy qua.
Anh
permeatio
Đức
Durchdringbarkeit
Im Gegensatz zu Sieb- bzw. Oberflächenfiltern für die Zellabtrennung mit Porenweiten zwischen 0,2 μm bis 0,45 μm werden die Zellen in Tiefenfiltern mit hoher Aufnahmekapazität über die gesamte Tiefe des Hohlraumlabyrinths durch Adhä- sions- und Adsorptionswirkung an die Zellulosefasern gebunden, sodass ein völlig zellfreies Filtrat als Produktlösung zur weiteren Aufarbeitung zur Verfügung steht.
Không giống như lọc bề mặt hay lọc sàng để tách tế bào với kích thước lỗ từ 0,2 µm đến 0,45 µm, các tế bào trong bộ lọc sâu với khả năng hấp thụ cao phân phối toàn bộ chiều sâu trong phòng trống „mê cung“ do lực thấm thấu dính vào các sợi cellulose, sao cho sản phẩm lọc hoàn toàn không còn tế bào và thành một dung dịch có thể dùng cho việc chế biến tiếp.
Durchdringbarkeit /f =/
1. [sự, tính, độ] thấm, lọt, xuyên, thấm thấu; 2. [khả năng] thông hành, đi qua, chạy qua.