TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể đặc

thể đặc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiên định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhất quán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chặt chẽ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mạch lạc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tương ứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thể đặc

 solid state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

consistency

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wenn von spezifischen Antikörpern gesprochen wird, ist in der Regel der IgG-Antikörper gemeint, dessen Aufbau in Bild 3 schematisch gezeigt ist.

Và khi nói đến kháng thể đặc hiệu thường là kháng thể IgG, mà cơ cấu của nó được hiển thị trong sơ đồ Hình 3.

Eine große Vakuole ist typisch für die Backhefe. Sie ist ein spezialisiertes wasserreiches Lysosom und für zelluläre Abbauprozesse verantwortlich sowie für die Speicherung augenblicklich nicht benötigter Stoffe (Seite 23).

Không bào to là một bào quan điển hình của tế bào men bánh. Chúng là một tiêu thể đặc biệt chứa nhiều nước và chịu trách nhiệm cho quá trình tiêu hủy cũng như dự trữ các chất mà hiện tại chưa dùng đến (trang 23).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach Arbeitsschutzgesetz § 5, Absatz 3 können Ge­ fährdungen sich insbesondere ergeben durch …

Theo Luật bảo vệ lao động §5, mục 3 của Đức thì nguy hiểm có thể đặc biệt xảy ra do:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Festes Kohlenstoffdioxid

Carbondioxid ở thể đặc

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

consistency

Thể đặc, kiên định, nhất quán, chặt chẽ, mạch lạc, tương ứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 solid state /xây dựng/

thể đặc