Việt
thể nóng chảy
tuyết tan
sự nấu luyện
sự náu chảy
mẻ nấu
sự nóng chảy
vật nóng chảy
Anh
melt
Đức
Schmelze
:: Von der Kompressionszone gelangt das entstandene Feststoff-Schmelzegemisch in die Ausstoßzone.
:: Hỗn hợp ở thể rắn và thể nóng chảy trong vùng nén tiếp tục đi vào vùng đẩy.
Viele Thermoplaste benötigen höhere Temperaturen, so dass ein Beschichten nur aus der Schmelze möglich ist.
Nhiều chất dẻo nhiệt đòi hỏi nhiệt độ cao hơn, vì vậy quy trình phủ lớp chỉ có thể thực hiện với vật liệu ở thể nóng chảy.
:: Das Erhitzen im Reagenzglas gibt Aufschluss über das Schmelzverhalten (Bild 4) des Kunststoffes.
:: Nung nóng trong ống nghiệm cho kết luận về tính năng nóng chảy (Hình 4) của chất dẻo.Nó có thể nóng chảy thường hoặc nóng chảy có phân hủy.
Diese werden je nach Applikationssystem als Pulver, Flächengebilde (Webs, Netze und Filme) oder als thermoverflüssigte Granulate benötigt.
Các chất này, tùy theo hệ phủ đắp, có dạng bột, dạng tấm rộng bản (tấm dệt, lưới mạng và màng phim) hoặc dạng hạt nhỏ có thể nóng chảy.
13.4 Beschichten aus der Schmelze Es lässt sich nur eine begrenzte Anzahl von Kunststoffmassen mit entsprechenden Weichmachern bei Raumtemperatur als fließfähige Beschichtungsmassen verarbeiten.
13.4 Phủ lớp với vật liệu ở thể nóng chảy Chỉ một số ít chất dẻo khi trộn với chất làm mềm có được tính chảy ở nhiệt độ phòng để có thể sử dụng làm vật liệu phủ.
Schmelze /f =, -n/
1. tuyết tan; 2. (kĩ thuật) sự nấu luyện, sự náu chảy, mẻ nấu; 3. (kĩ thuật) sự nóng chảy, vật nóng chảy, thể nóng chảy; sự chất liêu, sự xếp liệu; nồi nấu (kim loại, thủy tinh).
melt /xây dựng/