TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể nhân

thể nhân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nucleosome <s>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

cá nhân <l>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

hạt

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

tự nhiên nhân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

thể nhân

natural person

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 karysome

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nucleosome

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

individual

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

plasmosome

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

thể nhân

natürliche Person

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nukleosom

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Plasmosom

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Problemlösungsvermögen zweier Mitarbeiter kann sich mehr als verdoppeln (Bild 1).

Khả năng giải quyết vấn đề của hai nhân viên có thể nhân lên nhiều hơn hai lần (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viele Bakterienarten können sich zweibis dreimal pro Stunde teilen.

Nhiều loại vi khuẩn có thể nhân lên 2-3 lần trong mỗi giờ.

Die Grundsubstanz im Kerninnern enthält die Erbsubstanz mit der DNA und das Kernkörperchen (Nukleolus).

Chất cơ bản nằm sâu trong nhân tế bào chứa vật chất di truyền với DNA và thể nhân (nucleolus).

Die Kernkörperchen sind Bildungsorte für die Ribosomen, die anschließend durch die Kernporen in das Cytoplasma gelangen.

Thể nhân là nơi đào tạo ribosome và sau đó chúng xuyên qua lỗ rỗng nhân vào tế bào chất.

Sie lassen sich in Bakterien vermehren und können (bei einer Induktion) einzelsträngige Phagen-DNA produzieren, die verpackt und aus der Bakterienzelle ausgeschleust wird.

Chúng có thể nhân lên trong vi khuẩn và có thể cảm ứng để sản xuất thể thực khuẩn DNA mạch đơn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

natürliche Person /f/S_CHẾ/

[EN] natural person

[VI] thể nhân, tự nhiên nhân

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

hạt,thể nhân

[DE] Plasmosom

[EN] plasmosome

[VI] hạt; thể nhân

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Nukleosom

[EN] nucleosome

[VI] thể nhân, nucleosome < s>

natürliche Person

[EN] natural person, individual

[VI] thể nhân, cá nhân < l>

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 karysome /y học/

thể nhân