Việt
thể nhân
nucleosome <s>
cá nhân <l>
hạt
tự nhiên nhân
Anh
natural person
karysome
nucleosome
individual
plasmosome
Đức
natürliche Person
Nukleosom
Plasmosom
Das Problemlösungsvermögen zweier Mitarbeiter kann sich mehr als verdoppeln (Bild 1).
Khả năng giải quyết vấn đề của hai nhân viên có thể nhân lên nhiều hơn hai lần (Hình 1).
Viele Bakterienarten können sich zweibis dreimal pro Stunde teilen.
Nhiều loại vi khuẩn có thể nhân lên 2-3 lần trong mỗi giờ.
Die Grundsubstanz im Kerninnern enthält die Erbsubstanz mit der DNA und das Kernkörperchen (Nukleolus).
Chất cơ bản nằm sâu trong nhân tế bào chứa vật chất di truyền với DNA và thể nhân (nucleolus).
Die Kernkörperchen sind Bildungsorte für die Ribosomen, die anschließend durch die Kernporen in das Cytoplasma gelangen.
Thể nhân là nơi đào tạo ribosome và sau đó chúng xuyên qua lỗ rỗng nhân vào tế bào chất.
Sie lassen sich in Bakterien vermehren und können (bei einer Induktion) einzelsträngige Phagen-DNA produzieren, die verpackt und aus der Bakterienzelle ausgeschleust wird.
Chúng có thể nhân lên trong vi khuẩn và có thể cảm ứng để sản xuất thể thực khuẩn DNA mạch đơn.
natürliche Person /f/S_CHẾ/
[EN] natural person
[VI] thể nhân, tự nhiên nhân
hạt,thể nhân
[DE] Plasmosom
[EN] plasmosome
[VI] hạt; thể nhân
[EN] nucleosome
[VI] thể nhân, nucleosome < s>
[EN] natural person, individual
[VI] thể nhân, cá nhân < l>
karysome /y học/