TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thể theo

thể theo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiều theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thể theo

gemäß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entsprechend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

im Einklang mit.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachallenRichtungen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem reagieren diese Lader mit einer leichten Verzögerung auf schnelle Veränderungen der Fahrpedalstellung, da die Abgase aufgrund von Massenträgheit schnellen Lastwechseln nicht folgen können (Turboloch).

Ngoài ra, loại máy tăng áp này phản ứng hơi chậm đối với sự thay đổi nhanh chóng của vị trí bàn đạp ga, vì khí thải do lực quán tính không thể theo kịp với sự thay đổi nhanh của tình trạng tải (độ trễ turbo).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have even convinced themselves that thin air is good for their bodies and, following that logic, have gone on spare diets, refusing all but the most gossamer food.

Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể. Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Überschäumen können die Zellen in die Umgebung freigesetzt werden, was insbesondere bei gentechnisch veränderten Organismen unbedingt verhindert werden muss,

Khi bọt trào ra ngoài các tế bào có thể theo đó thoát vào môi trường, điều mà đối với sản xuất kỹ thuật chuyển gen cần phải tránh,

Gefährliche Stoffe oder Zubereitungen können gemäß GefStoffV bei Einatmen, Verschlucken oder Aufnahme über die Haut folgende Stoffeigenschaften haben.

Những chất nguy hiểm hay chất pha chế, thể theo quy định về những chất nguy hiểm, khi hít vào, nuốt vào hay hấp thu qua da có thể có những đặc tính sau đây.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch Prüfen werden geforderte maßliche und nichtmaßliche Eigenschaften an Gegenständen festgestellt.

Các tính chất đo được và không đo được của vật thể theo yêu cầu sẽ được xác định thông qua kiểm tra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meiner Meinung nach

theo ý tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachallenRichtungen /về mọi hướng; der Zug fährt von Berlin nach Halle/

theo; thể theo; tùy theo; chiều theo; căn cứ theo;

theo ý tôi. : meiner Meinung nach

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thể theo

gemäß (adv), entsprechend (adv), im Einklang mit.