Việt
thể theo
theo
tùy theo
chiều theo
căn cứ theo
Đức
gemäß
entsprechend
im Einklang mit.
nachallenRichtungen
Außerdem reagieren diese Lader mit einer leichten Verzögerung auf schnelle Veränderungen der Fahrpedalstellung, da die Abgase aufgrund von Massenträgheit schnellen Lastwechseln nicht folgen können (Turboloch).
Ngoài ra, loại máy tăng áp này phản ứng hơi chậm đối với sự thay đổi nhanh chóng của vị trí bàn đạp ga, vì khí thải do lực quán tính không thể theo kịp với sự thay đổi nhanh của tình trạng tải (độ trễ turbo).
They have even convinced themselves that thin air is good for their bodies and, following that logic, have gone on spare diets, refusing all but the most gossamer food.
Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể. Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.
Beim Überschäumen können die Zellen in die Umgebung freigesetzt werden, was insbesondere bei gentechnisch veränderten Organismen unbedingt verhindert werden muss,
Khi bọt trào ra ngoài các tế bào có thể theo đó thoát vào môi trường, điều mà đối với sản xuất kỹ thuật chuyển gen cần phải tránh,
Gefährliche Stoffe oder Zubereitungen können gemäß GefStoffV bei Einatmen, Verschlucken oder Aufnahme über die Haut folgende Stoffeigenschaften haben.
Những chất nguy hiểm hay chất pha chế, thể theo quy định về những chất nguy hiểm, khi hít vào, nuốt vào hay hấp thu qua da có thể có những đặc tính sau đây.
Durch Prüfen werden geforderte maßliche und nichtmaßliche Eigenschaften an Gegenständen festgestellt.
Các tính chất đo được và không đo được của vật thể theo yêu cầu sẽ được xác định thông qua kiểm tra.
meiner Meinung nach
theo ý tôi.
nachallenRichtungen /về mọi hướng; der Zug fährt von Berlin nach Halle/
theo; thể theo; tùy theo; chiều theo; căn cứ theo;
theo ý tôi. : meiner Meinung nach
gemäß (adv), entsprechend (adv), im Einklang mit.