Việt
quá khú
dĩ vãng
thòi quá khứ
thỏi qua
cuộc sóng cũ
cuộc đòi cũ.
Đức
Vorleben
Für Hohlkörper und derenButzen kommen z. B. Rotore zum Einsatz, dietief ausgearbeitet sind, damit die Rotormesserdas Mahlgut erfassen und mitreißen können.
Thí dụ: trụcquay với các tay dao dài sát đáy sâu được sửdụng cho vật thể rỗng và thỏi, qua đó dao cắt có thể với tới vật liệu và cuốn theo.
Vorleben /n -s/
quá khú, dĩ vãng, thòi quá khứ, thỏi qua, cuộc sóng cũ, cuộc đòi cũ.