Việt
thời gian chờ
độ chờ
Anh
latency
queue time
Waiting period
procurement lead time
Withholding period
queueing time
Đức
Wartezeit
Da die Schaumzerstörung durch chemische Stoffe eine gewisse Zeit benötigt, wird dies bei der Regelung durch eine entsprechende Pausenzeit berücksichtigt.
Vì việc phá hủy bọt bằng hóa chất đòi hỏi một thời gian chờ đợi nhất định, do đó trong việc điều chỉnh cần để ý đến một thời gain tạm dừng thích hợp.
Entscheidend ist die schnelle und gut ausgeführte Arbeit um die Standzeiten zu verringern.
Quan trọng là công việc được thực hiện nhanh và tốt nhằm giảm thiểu thời gian chờ đợi.
:: Ablüftzeit: Wartezeit bis sich das Lösungsmittel weitgehend verflüchtigt hat
:: Thời gian bốc hơi: thời gian chờ đợi đến khi dung môi bốc hơi trọn vẹn.
Nach einer kurzen Wartezeit werden die Kügelchen ausgetragen und der Trocknung zugeführt.
Sau một thời gian chờ ngắn, các hạt nhỏ được tải ra và chuyển đến máy sấy.
Nach einer von der Wanddicke abhängigen Blaszeit und der Standzeit, in welcher der Überdruck im Inneren des Blasteiles abgebautwird, öffnet sich die Blasform.
Sau thời gian thổi và thời gian chờ, tùy theođộ dày của chi tiết thổi, áp suất khí được hạ xuống, khuôn thổi tự mở ra.
Wartezeit /f/M_TÍNH/
[EN] latency, queueing time, queue time
[VI] độ chờ, thời gian chờ
THỜI GIAN CHỜ
là khoảng thời gian chờ giữa giai đoạn thu hoạch và sử dụng nước thải hoặc phân ủ vệ sinh.
Thời gian chờ