Việt
thời gian lan truyền
thời gian chạy
thời gian thực hiện
Anh
propagation time
propagation
run duration
run time
running duration
running time
Đức
Laufzeit
Beim so genannten Laufzeitprinzip wird zur Volumenstrommessung der Effekt genutzt, dass Schallwellen durch die Strömung des Messmediums mitgenommen werden.
Đo lưu lượng thể tích với nguyên tắc thời gian lan truyền: Người ta sử dụng hiệu ứng là sóng âm thanh cùng chạy với dòng chảy của chất phải đo.
Die Laufzeitänderung der Ultraschallwellen auf der Messstrecke (zwischen Sender und Empfänger) infolge der Strömung gegenüber dem ruhenden Medium ist ein Maß für die Strömungsgeschwindigkeit und damit für den Volumenstrom.
Độ thay đổi thời gian lan truyền của sóng siêu âm trên đoạn đường đo (giữa bộ phận phát và nhận) so sánh với môi trường đứng yên là thước đo vận tốc dòng chảy cũng như lưu lượng thể tích.
Laufzeit /f/M_TÍNH/
[EN] propagation, run duration, run time, running duration, running time
[VI] thời gian lan truyền, thời gian chạy, thời gian thực hiện