Việt
kết hợp
phối
hợp
liên kết
thực hiện đồng thời
Đức
verknüpfen
D.h. dass sowohl die Gemischbildung als auch die Entzündung des Kraftstoff-Luft-Gemisches durch ein gemeinsames Motorsteuergerät geregelt werden.
Điều này có nghĩa là ECU thực hiện đồng thời hai chức năng là vừa điều chỉnh hòa khí lại vừa điều chỉnh đốt hỗn hợp này.
Das 3/2-Wegeventil wirkt in dieser Steuerung als Signal- und Stellglied. ventil wirkt als Signalspeicher.
Van dẫn hướng 3/2 thực hiện đồng thời chức năng của cơ cấu nhận-phát tín hiệu và cơ cấu tác động trong hệ thống điều khiển này.
die Reise mit einem Besuch bei Freunden verknüpfen
kết hạp chuyến du lịch với việc đi thăm bạn bè.
verknüpfen /(sw. V.; hat)/
kết hợp; phối; hợp; liên kết; thực hiện đồng thời;
kết hạp chuyến du lịch với việc đi thăm bạn bè. : die Reise mit einem Besuch bei Freunden verknüpfen