Việt
theo phiên
theo vòng
theo ca
theo chu kì.
theo thông lệ
theo chu kỳ
Đức
turnusmäßig
Im Diagramm (Bild 2) wird das Drehmoment über der Drehzahl bei unterschied lichem spezifischen Kraftstoffverbrauch dargestellt.
Trong biểu đồ (Hình 2), momen xoắn được biểu diễn theo vòng quay ở những suất tiêu hao nhiên liệu khác nhau.
Temperaturregelung (Bild 1, Bild 2). Sie steuert den Temperaturregelkreis für den Innenraum des Kraftfahrzeugs und beeinflusst auch den Kreislauf des Kältemittels.
Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ (Hình 1, Hình 2). Hệ thống này điều chỉnh nhiệt độ trong cabin theo vòng kín và cũng tác động đến mạch môi chất làm lạnh.
Die Werkzeuge werden dafür hintereinander, kreisförmig oder im Oval aufgebaut.
Các bộ khuôn được sắp xếp theo thứ tự trướcsau, theo vòng tròn hoặc vòng bầu dục.
Beim Rundläufer sind die einzelnen Arbeitsbereiche, wie Beschickungs-, Schließ-, Härte- und Entformungsstation in Reihe kreisförmig angeordnet.
Đối với bàn xoaytròn, các bước riêng lẻ như cấp liệu, đóng, hóa cứng và thoát khuôn được sắp xếp tuầntự theo vòng xoay tròn.
Durch die schraubenförmig mit Durchbrüchen versehenen Rotorstege wird das Material in Längs- und Umfangsrichtung und durch den Walzenspalt bzw. Arbeitsspalt, transportiert.
Qua các khe hở có hình xoắn ốc của sống cánh quạt tương tự khe hở của các trục lăn cán, còn được gọi là khe hở gia công, vật liệu được vận chuyển theo hướng dọc và theo vòng chu vi.
turnusmäßig /(Adj.)/
theo thông lệ; theo phiên; theo vòng; theo chu kỳ;
turnusmäßig /a/
theo ca, theo phiên, theo vòng, theo chu kì.