TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo vòng

theo phiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo chu kì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo thông lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo chu kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo vòng

turnusmäßig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Diagramm (Bild 2) wird das Drehmoment über der Drehzahl bei unterschied­ lichem spezifischen Kraftstoffverbrauch dargestellt.

Trong biểu đồ (Hình 2), momen xoắn được biểu diễn theo vòng quay ở những suất tiêu hao nhiên liệu khác nhau.

Temperaturregelung (Bild 1, Bild 2). Sie steuert den Temperaturregelkreis für den Innenraum des Kraftfahrzeugs und beeinflusst auch den Kreislauf des Kältemittels.

Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ (Hình 1, Hình 2). Hệ thống này điều chỉnh nhiệt độ trong cabin theo vòng kín và cũng tác động đến mạch môi chất làm lạnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Werkzeuge werden dafür hintereinander, kreisförmig oder im Oval aufgebaut.

Các bộ khuôn được sắp xếp theo thứ tự trướcsau, theo vòng tròn hoặc vòng bầu dục.

Beim Rundläufer sind die einzelnen Arbeitsbereiche, wie Beschickungs-, Schließ-, Härte- und Entformungsstation in Reihe kreisförmig angeordnet.

Đối với bàn xoaytròn, các bước riêng lẻ như cấp liệu, đóng, hóa cứng và thoát khuôn được sắp xếp tuầntự theo vòng xoay tròn.

Durch die schraubenförmig mit Durchbrüchen versehenen Rotorstege wird das Material in Längs- und Umfangsrichtung und durch den Walzenspalt bzw. Arbeitsspalt, transportiert.

Qua các khe hở có hình xoắn ốc của sống cánh quạt tương tự khe hở của các trục lăn cán, còn được gọi là khe hở gia công, vật liệu được vận chuyển theo hướng dọc và theo vòng chu vi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

turnusmäßig /(Adj.)/

theo thông lệ; theo phiên; theo vòng; theo chu kỳ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

turnusmäßig /a/

theo ca, theo phiên, theo vòng, theo chu kì.