Việt
thiết bị dẫn động
động cơ chính
thiết bị động lực
Anh
drive unit
actuator unit
mover
power unit
prime mover
Setting device
Đức
Stellantrieb
Antriebsaggregat
Stelleinrichtung
Die elektronische Scheibenwischeranlage besteht aus ein oder zwei reversierenden Gleichstrom-Motoren mit kleinem Kurbeltrieb ohne Wischerumlenkgestänge.
Hệ thống gạt nước kính chắn gió điện tử bao gồm một hoặc hai động cơ điện DC với một thiết bị dẫn động quay, đảo chiều được, không cần đến thanh liên kết đổi chiều quay.
Signallinie auf das Stellgerät mit dem Stellantrieb.
đường tín hiệu đến thiết bị dẫn động với các cơ cấu dẫn động.
Zum Regelkreis gehört in diesem Beispiel der Bioreaktor mit den Zellen als geregeltes Objekt bzw. Regelstrecke, der Temperatursensor als Messeinrichtung und der Regler, der das Regelventil als Stelleinrichtung ansteuert (Bild 2).
Trong thí dụ này, hệ thống điều chỉnh bao gồm lò phản ứng sinh học với các tế bào được xem là đối tượng điều chỉnh, bộ cảm ứng nhiệt độ là thiết bị đo lường và bộ điều chỉnh điều khiển van điều chỉnh là thiết bị dẫn động (Hình 2).
Dazu wird die Messgröße als Istwert durch eine Messeinrichtung ständig erfasst, mit dem Sollwert verglichen und gegebenenfalls eine Stelleinrichtung durch einen Regler so verstellt (Stellgrö- ße y), dass der Sollwert wieder erreicht wird.
Để đạt mục đích này, đại lượng đo được là trị số thực tế do thiết bị đo liên tục ghi, rồi so sánh với trị số yêu cầu, và nếu cần qua một thiết bị dẫn động điều chỉnh (đại lượng dẫn động y) làm sao để đạt được trị số yêu cầu.
Gewindespindel mit Handrad oder Stellantrieb vorhanden
Trục xoay có ren với bánh xe vặn tay hoặc thiết bị dẫn động
[EN] Setting device
[VI] Thiết bị dẫn động
drive unit /cơ khí & công trình/
Stellantrieb /m/CNSX/
[EN] actuator unit
[VI] thiết bị dẫn động (thiết bị gia công chất dẻo)
Antriebsaggregat /nt/CT_MÁY/
[EN] drive unit, mover, power unit, prime mover
[VI] thiết bị dẫn động, động cơ chính, thiết bị động lực