TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị dẫn động

thiết bị dẫn động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

động cơ chính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị động lực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

thiết bị dẫn động

drive unit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

actuator unit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mover

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

power unit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

prime mover

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 drive unit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Setting device

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thiết bị dẫn động

Stellantrieb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Antriebsaggregat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stelleinrichtung

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die elektronische Scheibenwischeranlage besteht aus ein oder zwei reversierenden Gleichstrom-Motoren mit kleinem Kurbeltrieb ohne Wischerumlenkgestänge.

Hệ thống gạt nước kính chắn gió điện tử bao gồm một hoặc hai động cơ điện DC với một thiết bị dẫn động quay, đảo chiều được, không cần đến thanh liên kết đổi chiều quay.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Signallinie auf das Stellgerät mit dem Stellantrieb.

đường tín hiệu đến thiết bị dẫn động với các cơ cấu dẫn động.

Zum Regelkreis gehört in diesem Beispiel der Bioreaktor mit den Zellen als geregeltes Objekt bzw. Regelstrecke, der Temperatursensor als Messeinrichtung und der Regler, der das Regelventil als Stelleinrichtung ansteuert (Bild 2).

Trong thí dụ này, hệ thống điều chỉnh bao gồm lò phản ứng sinh học với các tế bào được xem là đối tượng điều chỉnh, bộ cảm ứng nhiệt độ là thiết bị đo lường và bộ điều chỉnh điều khiển van điều chỉnh là thiết bị dẫn động (Hình 2).

Dazu wird die Messgröße als Istwert durch eine Messeinrichtung ständig erfasst, mit dem Sollwert verglichen und gegebenenfalls eine Stelleinrichtung durch einen Regler so verstellt (Stellgrö- ße y), dass der Sollwert wieder erreicht wird.

Để đạt mục đích này, đại lượng đo được là trị số thực tế do thiết bị đo liên tục ghi, rồi so sánh với trị số yêu cầu, và nếu cần qua một thiết bị dẫn động điều chỉnh (đại lượng dẫn động y) làm sao để đạt được trị số yêu cầu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gewindespindel mit Handrad oder Stellantrieb vorhanden

Trục xoay có ren với bánh xe vặn tay hoặc thiết bị dẫn động

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Stelleinrichtung

[EN] Setting device

[VI] Thiết bị dẫn động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drive unit /cơ khí & công trình/

thiết bị dẫn động

drive unit

thiết bị dẫn động

 drive unit /cơ khí & công trình/

thiết bị dẫn động

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stellantrieb /m/CNSX/

[EN] actuator unit

[VI] thiết bị dẫn động (thiết bị gia công chất dẻo)

Antriebsaggregat /nt/CT_MÁY/

[EN] drive unit, mover, power unit, prime mover

[VI] thiết bị dẫn động, động cơ chính, thiết bị động lực