Việt
thiết bị khử
thiết bị loại
bộ triệt
chất khử
Anh
eliminator
Diese Schad stoffe müssen bereits in besonderen Reinigungsanla gen, z.B. Ölabscheider mit vorgeschaltetem Sandfang, Wasseraufbereitungsanlagen bei Fahrzeugwaschan lagen ausgeschieden werden.
Những chất độc hại này phải được loại bỏ bằng các hệ thống lọc đặc biệt, thí dụ như thiết bị khử dầu có trang bị bộ lọc cát và hệ thống xử lý nước rửa xe ô tô trong những điểm rửa xe.
Dampfdesinfektion mittels Dampf-Desinfektionsapparaten bei Temperaturen bis 105 °C (z.B. Bettgestelle, Matratzen, Decken, Kleidung, Abfälle)
khử trùng hơi nước với thiết bị khử trùng ở nhiệt độ lên đến 105 °C (thí dụ khung giường, nệm, mền, quần áo, chất thải)
Für Rohre, Wärmeaustauscher und SO2-Rauchgaswäscher.
Dùng cho đường ống, bộ phận trao đổi nhiệt và thiết bị khử SO2 trong khí thải.
Einsatz in der chemischen und der Zellstoffindustrie, der Erdölund Erdgasverarbeitung und in der Rauchgasentschwefelung.
Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, giấy, chế biến dầu khí và thiết bị khử lưu huỳnh trong khí thải công nghiệp.
Für Rohre, Druckbehälter, Wärmeaustauscher u. Ä. in der chemischen und petrochemischen Industrie, in der Rauchgasentschwefelung, der Kunstdüngererzeugung, der Meerwasserentsalzung und der Kunststoffund Zelluloseindustrie.
Dùng cho thiết bị hóa, hóa dầu, thiết bị khử lưu huỳnh trong khí thải, công nghiệp chế tạo phân hóa học, thiết bị lọc nước (tách muối) từ nước biển và trong công nghiệp chất dẻo, cellulose, giấy.
thiết bị loại, thiết bị khử, bộ triệt, chất khử
eliminator /hóa học & vật liệu/
eliminator /xây dựng/