Việt
thiết bị sấy
lò sấy
máy sấy
chất hút ẩm
buồng sấy
làm khô
máy lam khô
Anh
drying plant
dryer
drying equipment
heating init
baker
drying unit
baking oven
Đức
Trockenanlage
Darre
Trocknungsanlage
Nach dem Auftrag werden Wasser und Lösemittel der Lackschicht in Trocknungsanlagen verdunstet.
Sau khi phủ sơn, nước và dung môi của lớp sơn bay hơi trong những thiết bị sấy khô.
Motorschmierung, Motorkühlung, Auspuffanla ge, Aufladesystem, z.B. mit Abgasturbolader und Ladeluftkühlung, Kaltstarteinrichtung, z.B. Vor glühanlage.
Hệ thống bôi trơn động cơ, làm mát động cơ, hệ thống xả khí thải, đôi khi là hệ thống nạp, thí dụ với tua bin tăng áp nhờ khí thải, có thể có thêm thiết bị khởi động lạnh, thí dụ thiết bị sấy sơ bộ.
Danach wird die so beschichtete Trägerbahn durch eine Heizvorrichtung hindurchgezogen.
Sau đó tấm băng nền đã phủ lớp được kéo qua thiết bị sấy.
Man unterteilt die Trocknungs- und Geliervorrichtungen in Heißlufttrockner, Infrarot-Strahler, UV-Trockner und Zylindertrockner.
Người ta phân loại thiết bị sấy khô và thiết bị hóa gel thành máy sấy bằng không khí nóng, máy phát tia hồng ngoại, máy sấy với tia cực tím và máy sấy dùng xi lanh ép.
Trockner (Fortsetzung)
Các thiết bị sấy (tiếp theo)
máy sấy; máy lam khô; thiết bị sấy
[VI] thiết bị sấy, làm khô
[EN] drying plant
Trockenanlage /die/
thiết bị sấy;
Darre /[’dara], die; -, -n/
lò sấy; thiết bị sấy (ngũ cốc, cà phê, trà );
Trockenanlage /í =, -n (kĩ thuật)/
thiết bị sấy; Trocken
thiết bị sấy, lò sấy
thiết bị sấy, máy sấy
thiết bị sấy, chất hút ẩm
thiết bị sấy, lò sấy, buồng sấy
dryer, drying equipment, heating init