Việt
tiếp liên
tiếp cận
sự mật tiếp
mật tiếp
Anh
contiguous
contingence
contigent
contigence
Đức
angrenzend
anstoßend
zusammenhängend
Zum mikrobiologischen Arbeitsplatz gehören die Arbeitsfläche samt Strom- und Gasanschlüssen sowie die zur Arbeit mit Mikroorganismen unmittelbar benötigten Geräte und Arbeitsmaterialien (Bild 1, vorhergehende Seite).
Nơi làm việc với vi sinh vật cần phải có điện, khí đốt cũng như các thiết bị cần thiết và vật liệu trực tiếp liên quan đến vi sinh vật (Hình 1, trang trước).
Wenn auch noch viele Einzelheiten dieser Entwicklung unbekannt sind und die Übergänge zwischen unbelebter Materie und den ersten Lebensformen sicherlich fließend waren, sind heute die Unterschiede offensichtlich.
Mặc dù còn rất nhiều yếu tố chưa giải thích được về sự phát triển này và các giai đoạn chuyển tiếp liên tục từ vật chất vô cơ sang dạng sống đầu tiên, nhưng hiện tại chúng xuất hiện rất khác biệt.
Es gibt keine Rückkopplung.
Ở đây không có sự hồi tiếp (liên hệ ngược để phản hồi).
Unvernetzte Polymere können daher einen festen und einen zähflüssigen Zustand mit kontinuierlichen Übergängen annehmen.
Do đó, các chất trùng hợp (polymer) không kết mạng có thể trải qua trạng thái rắn và lỏng sệt với giai đoạn chuyển tiếp liên tục.
Ein effektiv arbeitendes Qualitätsmanagementist gekennzeichnet durch eine kontinuierlicheRückkopplung zwischen Kundenwünschen, derQualitätsplanung und der Qualitätsprüfung(Übersicht 1).
Đặc điểm của hệ thống quản lý chất lượng hiệu năng cao là sự hồi tiếp liên tục giữa mong muốn của khách hàng, kế hoạch chất lượng và kiểm tra chất lượng (Tổng quan 1).
angrenzend /adj/M_TÍNH/
[EN] contiguous
[VI] mật tiếp, tiếp liên
anstoßend /adj/HÌNH/
zusammenhängend /adj/M_TÍNH/
tiếp liên, tiếp cận
sự mật tiếp, tiếp liên, tiếp cận
contiguous, contingence