TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiễn

tiễn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháp tùng ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hộ tống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hộ vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tiễn

begleiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geleiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

2 verabschieden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Praxis wirken alle drei Arten der Wärmeübertragung.

Trong thực tiễn, cả ba loại truyền nhiệt đều có tác động.

Sie können jederzeit um verfahrenstechnisch günstigen Zeitpunkten geöffnet oder geschlossen werden.

Giải pháp này đã thành công trong thực tiễn cho phép đóng (hoặc mở)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beispiele aus der Praxis:

Các thí dụ từ thực tiễn

Beispiel einer praktischen Formel

Thì dụ một công thức thực tiễn

PolytropeVerdichtung (reale Verdichtung)

Sự nén đa hướng (sự nén thực tiễn)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. zum Flughafen bringen

đưa ai đến sân bay

er hat das Mädchen nach Hause gebracht

anh ta đã đưa cô gái về nhà.

er begleitet mich auf der Reise

anh ấy cùng đi du lịch với tôi’, sie begleitete ihn an die Bahn: nàng tiễn chàng đến tận nhà ga.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/

đưà; tiễn; tháp tùng ai (begleiten);

đưa ai đến sân bay : jmdn. zum Flughafen bringen anh ta đã đưa cô gái về nhà. : er hat das Mädchen nach Hause gebracht

be /gleiten (SW. V.; hat)/

đi theo; đưa chân; tiễn; hộ tống; hộ vệ (geleiten, Geleit geben);

anh ấy cùng đi du lịch với tôi’, sie begleitete ihn an die Bahn: nàng tiễn chàng đến tận nhà ga. : er begleitet mich auf der Reise

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Tiễn

đưa lên đường tiễn biệt, tiễn chân, tiễn đưa, tiễn hành, tiễn khách, cung tiễn, hoả tiễn, lịnh tiễn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiễn

begleiten vi, geleiten vi; 2 verabschieden vt.