Việt
tráng kẽm
mạ kẽm
bằng kẽm
mạ điện
mạ kẽm khô
mạ kẽm khuếch tán
mạ bằng bột kẽm
cáo giác
tố giác
tố cáo
phát giác
mật báo.
Anh
zincify
zinc
galvanized cable
white zinc
galvanize
sherardize
Đức
verzinken
zinken
Feinst- und Weißblech und -band, spezialverchromtes Blech und Band (Verpackungsblech und -band)
Thép tôn thật mỏng và tôn trắng (tôn tráng kẽm), dải tôn bản hẹp; tôn và dải băng mạ chrom đặc biệt (tôn và dải băng thép dùng đóng gói)
Metall z. B. Reineisen, allg. Baustahl, verzinkter oder aluplattierter Stahl, rostund säurebeständiger Stahl, hitzebeständiger und warmfester Stahl, Kupfer, Aluminium, Blei, Titan, Silber usw.
Kim loại t.d. như sắt đen, sắt xây dựng thông thường, thép tráng kẽm hay nhôm, thép không gỉ và chống acid, thép chống nhiệt, đồng, nhôm, chì, titan, bạc v.v.
Stahlbleche werden nach ihrer Dicke in Feinstbleche und Weißbleche sowie in Fein-, Mittel- und Grobbleche unterteilt (Tabelle 1).
Thép tấm được phân loại theo bề dày thành thép tấm thật mỏng và thép tấm trắng (tráng kẽm, thiếc) hoặc thép tấm mỏng, trung và dày (Bảng 1).
Anlage zum Feuerverzinken
Thiết bị tráng kẽm
Beim Feuerverzinken(Schmelztauchen von Metallen) werden die zuverzinkenden Stahlteile gründlich gereinigt unddanach in ein Zinkbad bei ca. 450 °C getaucht.
Trong trường hợp tráng kẽm(nhúng kim loại vào bồn kẽm nóng chảy),các chi tiết thép cần tráng kẽm phải đượclàm sạch kỹ lưỡng và sau đó được nhúngvào một bồn kẽm ở nhiệt độ khoảng 450 °C.
verzinken /vt/
1. mạ kẽm, tráng kẽm; 2. cáo giác, tố giác, tố cáo, phát giác, mật báo.
mạ điện, tráng kẽm, mạ kẽm
tráng kẽm, mạ kẽm khô, mạ kẽm khuếch tán, mạ bằng bột kẽm
zinken /(Adj.)/
bằng kẽm; tráng kẽm;
verzinken /(sw. V.; hat)/
mạ kẽm; tráng kẽm;
galvanized cable, white zinc /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
verzinken /vt/XD/
[EN] zinc
[VI] tráng kẽm