TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên đó

trên đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên cái ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưàng drauf adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trên cái đó

trên cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về chuyện đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trên đó

darauf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trên cái đó

WOrauf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kugelschale und Kugelstern haben gekrümmte Laufbahnen, auf denen die Kugeln laufen.

Vỏ cầu và sao cầu có các rãnh cong để các viên bi chạy trên đó.

Darüber wird z.B. nur noch das Motordrehmoment vom Motorregelkreis zurückgenommen.

Trên đó chỉ còn thí dụ momen xoắn động cơ được hạ xuống bởi mạch điều chỉnh động cơ.

Jeder Messschlitten ist mit teleskopartigen Messhülsen versehen, auf die geeignete Messspitzen aufgesteckt werden.

Mỗi bàn trượt đo được lắp ghép với ống trượt đo dạng ống lồng, trên đó đặt các đầu đo thích hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Begehen der Fußböden benötigt man Nagelschuhe.

Muốn bước đi trên đó cần phải mang giày đế đinh.

Der Flachdruck arbeitet mit einer Gummiwalze, auf der der Farblack abgelegt wird.

In phẳng được thực hiện với trục cán cao su có lớp sơn phủ trên đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Jahr darauf

năm sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er trug einen Hut mit einer Feder darauf

hắn đội một cái mũ có cắm một cái lông chim trên đô.

es gab nichts, worauf er sich hätte setzen können

không có cái gì nó có thể ngồi trèn đó được

etwas, worauf man sich ver lassen kann

một điểu gì mà người ta có thể tin vào đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darauf /(darau/

(darauf, thưàng drauf) 1. trên đó, trên cái ấy; darauf ausgehen mong muôn; 2. sau đó, rồi thì; 3. sau; ein Jahr darauf năm sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darauf /[darauf] (Adv.)/

(ở, có) trên đó; trên cái ấy;

hắn đội một cái mũ có cắm một cái lông chim trên đô. : er trug einen Hut mit einer Feder darauf

WOrauf /[vo’rauf] (Adv.)/

(relativisch) trên cái đó; trên vật đó; về chuyện đó;

không có cái gì nó có thể ngồi trèn đó được : es gab nichts, worauf er sich hätte setzen können một điểu gì mà người ta có thể tin vào đó. : etwas, worauf man sich ver lassen kann