TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong mọi trường hợp

trong mọi trường hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong bất kỳ trường hợp nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trong mọi trường hợp

 In Any Case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 just in case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trong mọi trường hợp

unbedingt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allweg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Steifigkeit der Maschine muss auf jeden Fall geringer sein als die des Werkzeuges (c w), da sich sonst das Werkzeug unter der Schließkraft mehr staucht, als sich die Maschine dehnt.

Độ cứng vững của máy trong mọi trường hợp phải nhỏ hơn độ cứng vững của khuôn (cw), nếu không khuôn sẽ bị biến dạng dưới lực ép thay vì máy phải giãn ra.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellen Sie dar, warum nicht alle Schäden an der Erbsubstanz in jedem Fall zu Mutationen führen.

Trình bày lý do tại sao không phải tất cả thiệt hại vật liệu di truyền trong mọi trường hợp đều dẫn đến đột biến.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beimischen von Benzin als Fließverbesserer sollte auf jeden Fall unterlassen werden, weil ...

Trong mọi trường hợp, cần tránh việc trộn thêm xăng để làm tăng dòng chảy vì:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der erste und der letzte Teilstrich muss in jedem Fall beziffert sein.

Đơn vị đầu và cuối phải ghi trong mọi trường hợp.

Eine Rücksprache mit den Dichtungsherstellern ist in jedem Falle ratsam.

Trong mọi trường hợp nên hỏi lại nhà sản xuất trước khi sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du musst unbedingt zum Arzt gehen

nhất thiết em phải đến bác sĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbedingt /(Adv.)/

trong mọi trường hợp; nhất thiết; bắt buộc;

nhất thiết em phải đến bác sĩ. : du musst unbedingt zum Arzt gehen

allweg /(Adv.) (schwäb.)/

trong mọi trường hợp; trong bất kỳ trường hợp nào (jedenfalls);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 In Any Case, just in case /điện tử & viễn thông;toán & tin;toán & tin/

trong mọi trường hợp

 In Any Case

trong mọi trường hợp

 just in case

trong mọi trường hợp