TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong quan hệ này

trong quan hệ này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở mức độ như vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện giờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bây giô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trong quan hệ này

insofern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Obwohl das in Pflanzen vorkommende Vitamin C in diesem Zusammenhang wahrscheinlich eine Schutzfunktion ausübt, muss der Nitrat- und Nitritgehalt der Lebensmittel und des Trinkwassers wegen der möglichen Nitrosaminbildung so gering wie möglich gehalten werden.

Mặc dù trong quan hệ này, vitamin C trong thực vật có lẽ có chức năng bảo vệ, nhưng do khả năng tạo ra nitrosamine, nên hàm lượng nitrate và nitrite trong nước uống phải được giữ thấp như có thể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

insofern /adv/

1. trong quan hệ này, ở mức độ như vậy; 2. trong lúc này, hiện giờ, hiện nay, bây giô.