Việt
trong vách
trong thành
sang sảng
ngân vang
trong thanh
Anh
intrathecal
Đức
glockenhell
Aufgrundder hohen Energieabsorption und einem günstigen Verformungsverhalten kommen EPPSchaumteile häufig als Pralldämpfer in Stoßfängern von Pkws zum Einsatz (Bild 1).
Do khả năng hấp thụ năng lượng cao và những tính năng biến dạng thuận tiện, các chi tiết xốp EPP thường được sử dụng làm bộ phận giảm chấn trong thanh cản ô tô (Hình 1).
Soll der Kolbenbolzen im Pleuel mit Schrumpfsitz eingebaut werden, wird folgendermaßen vorgegangen (Bild 1):
Nếu chốt piston được ráp vào trong thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, những bước sau đây được thực hiện (Hình 1):
Die in den Luftfederbeinen integrierten Schwingungsdämpfer besitzen ein elektronisch verstellbares Dämpfungssystem.
Bộ giảm chấn tích hợp trong thanh giằng lò xo không khí, có chứa một hệ thống giảm chấn điều chỉnh được bằng điện tử.
glockenhell /(Adj.)/
sang sảng; ngân vang; (tiếng cười, giọng nói) trong thanh (như tiếng chuông);
trong vách, trong thành