Việt
vô tuyến
rađio
không dây
vl. rađiô
không dùng dây dẫn
máy vô tuyến truyền hình
ti vi
Anh
radio
wireless
cordless
Đức
drahtlos
Funk-
Radio-
Flinkiemmessung
gefunkt
drahtlos ausgesandt
schnurlos
Femsehapparat
Pháp
sans fil
v Funk-Fernbedienungssystem
Hệ thống điều khiển từ bằng tần số vô tuyến
Funk-Fernbedienungssystem
Hệ thống điều khiển từ xa bằng tần số vô tuyến
Die Signalübertragung erfolgt in Europa über Funkwellen mit einer Frequenz von 433 MHz.
Ở châu Âu, tín hiệu được truyền thông qua sóng vô tuyến ở tần số 433 MHz.
Die Messwerte werden kabellos per Funk auf den Messcomputer übertragen.
Các trị số đo thu được sẽ được truyền đi bằng tín hiệu vô tuyến đến máy tính đo.
Funkeninduktor
Máy cảm ứng vô tuyến
drahtlos /(Adj.) (Nachrichtent.)/
không dùng dây dẫn; vô tuyến;
vl. rađiô, vô tuyến
không dây,vô tuyến
[DE] schnurlos
[VI] không dây, vô tuyến
[EN] cordless
[FR] sans fil
gefunkt /adj/V_LÝ/
[EN] radio
[VI] (thuộc) vô tuyến, rađio
drahtlos ausgesandt /adj/V_LÝ/
Flinkiemmessung /f = (môn, phép] đo từ xa (bằng)/
vô tuyến; Flink
Femsehapparat /m -(e)s, -e/
máy vô tuyến truyền hình, vô tuyến, ti vi; -
radio /điện tử & viễn thông/
Thuật ngữ chung dùng để biểu thị các phương pháp truyền dẫn tín hiệu trong không gian dùng dây dẫn, sử dụng sóng điện từ được tạo ra bằng dòng điện xoay chiều tần số cao.
wireless /điện tử & viễn thông/
vô tuyến (điện)
wireless /xây dựng/
drahtlos (a); Funk-, Radio-; vô tuyến diện Funk m; vô tuyến diện tín Radiogramm n, Funkspruch m; vô tuyến truyền thanh Sendung f, Funkdienst m; vô tuyến truyền hinh Fernsehübertragung f.