TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng trống

vùng trống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khu vực trống

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

vùng trống

clear area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

clear zone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 empty

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clear area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clear zone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 depletion layer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

empty band

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dictyosomen sind Stapel von membranumgebenen, scheibenartigen Hohlräumen, von deren Rändern ständig kleine Bläschen abgeschnürt werden (Golgi-Vesikel).

Thể lưới (Dictyosome) là một tập hợp các vùng trống do màng sinh học chồng chất bao quanh và có hình dáng như chồng dĩa, cuối cạnh thắt lại thành các túi nhỏ (Golgi vesicle).

Vermeidung von schlecht reinigbaren und sterilisierbaren Spalten, Tot- und Hohlräumen, in denen angetrocknete Nährmedienreste mit Lufteinschlüssen zurückbleiben können.

Tránh dùng các thiết bị có khe khó lau chùi và tiệt trùng, các vùng trống và không gian chết, vì ở đây các chất dinh dưỡng còn sót lại với không khí bị khô.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hinter der Ringpartie können Freiräume gegossen werden.

Những vùng trống có thể được đúc vào phía sau của vùng xéc măng.

Kompakter Brennraum (nicht zerklüftet, ohne Nischen und kleiner Oberfläche im Verhältnis zum Volumen).

Buồng cháy gọn (không nhiều khe rãnh, không có những vùng trống nhỏ và diện tích nhỏ so với thể tích).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

empty band

khu vực trống, vùng trống

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

clear area

vùng trống

clear zone, empty

vùng trống

 clear area, clear zone, depletion layer /điện/

vùng trống

Vùng có mật độ hạt tải banừg zêrô do ở 2 phía gần mặt tiếp PN tất cả các điện tử và lỗ trống đã kết hợp với nhau. Do sự kết hợp hạt tải, vùng trống phía N có điện tích dương, phía P là ion dương có điện tích âm là ion âm.