TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vặn cổ

vặn cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chặt đứt cổ gia cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

n

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoan Cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lì lợm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vặn cổ

abkrageln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Genick

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

steifes Genick haben

1. vặn cổ; 2. ngoan Cố, lì lợm;

sich (D)das Genick bréchen

bị bươu đầu võ trán, bị thương tật, bị què quặt; chét, ngoéo; (nghĩa bóng) bị khánh kiệt, bị thát bại;

j-m im (auf dem) Genick sitzen

đuổi kịp ai, đuổi theo gót ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich krag[e]le das Huhn ab

tôi vặn đứt cổ con gà

(thô bạo) er drohte dem Nachbarn, ihn abzukrageln

hắn đe dọa người hàng xóm là sẽ vặn cổ ông ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Genick /n -(e)s, -e gáy, chấm, ót; am - pácken tóm cổ ai; ein steifes ~ habe/

n -(e)s, -e gáy, chấm, ót; am - pácken tóm cổ ai; ein steifes Genick haben 1. vặn cổ; 2. ngoan Cố, lì lợm; sich (D)das Genick bréchen bị bươu đầu võ trán, bị thương tật, bị què quặt; chét, ngoéo; (nghĩa bóng) bị khánh kiệt, bị thát bại; j-m im (auf dem) Genick sitzen đuổi kịp ai, đuổi theo gót ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkrageln /(sw. V.; hat) (ôsteư. ugs.)/

vặn cổ; chặt đứt cổ gia cầm;

tôi vặn đứt cổ con gà : ich krag[e]le das Huhn ab hắn đe dọa người hàng xóm là sẽ vặn cổ ông ta. : (thô bạo) er drohte dem Nachbarn, ihn abzukrageln