Việt
vị trí đúng
sự lắp đúng
điều chỉnh đúng
thực
đúng
chính xác
Anh
true
Beim Einsetzen der neuen Filterpatrone ist auf den richtigen Sitz zu achten.
Khi đặt cuộn lọc vào phải chú ý đến vị trí đúng.
Die Zentrierlinie im unteren Seitenwandbereich dient zur Kontrolle des richtigen Sitzes des Reifens auf der Felgenschulter.
Đường định tâm ở phạm vi mặt hông phía dưới dùng để kiểm tra vị trí đúng của lốp trên gờ vai vành bánh xe.
vị trí đúng, sự lắp đúng, điều chỉnh đúng, thực, đúng, chính xác