Việt
vị trí trung gian
trung tuyến
~
Anh
neutral position
intermediate position
mediate
Đức
Ruhestellung
Leerlaufstellung
Zwischenstellung
Auffangstellung
Äufhahmei
Mittelstellung
Neutrale Stellung (Bild 2).
Vị trí trung gian (Hình 2).
Die Schaltmuffe besitzt eine eigene Arretierung für die Neutralstellung.
Ống trượt gài số có chốt chặn riêng cho vị trí trung gian.
Wird der Motor ausgeschaltet öffnen beide Kupplungen und das Getriebe ist im Leerlauf.
Khi tắt động cơ, cả hai ly hợp mở và hộp số về vị trí trung gian.
In Neutralstellung wird die Schaltgabel von der Arretierung in Mittelstellung gehalten.
Ở vị trí trung gian, càng gài số được giữ lại nhờ chốt chặn ở vị trí trung tâm.
Je nach Anforderung, wird über die Gangstellerventile und den Multiplexer der Endanschlag links bzw. rechts (jeweiliger Gang eingelegt) oder die Mittelstellung (Neutralstellung) eingenommen.
Tùy theo yêu cầu, thông qua các van chọn số và bộ ghép kênh, chốt chặn cuối nằm ở bên trái hoặc phải (tay số tương ứng đã cài) hoặc ở vị trí giữa (vị trí trung gian).
Mittelstellung /die/
vị trí trung gian;
Auffangstellung /f =, -en (quân sự)/
vị trí trung gian; -
Äufhahmei /=, -en (quân sự)/
vị trí trung gian, trung tuyến, Äufhahme
intermediate position, neutral position /điện lạnh/
intermediate position, mediate
Ruhestellung /f/CT_MÁY/
[EN] neutral position
[VI] vị trí trung gian
Leerlaufstellung /f/ÔTÔ/
Zwischenstellung /f/CNSX/
[EN] intermediate position
[VI] vị trí trung gian (trong thiết bị gia công chất dẻo)