TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí trung gian

vị trí trung gian

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung tuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vị trí trung gian

neutral position

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

intermediate position

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 intermediate position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 neutral position

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mediate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vị trí trung gian

Ruhestellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leerlaufstellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zwischenstellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auffangstellung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Äufhahmei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mittelstellung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neutrale Stellung (Bild 2).

Vị trí trung gian (Hình 2).

Die Schaltmuffe besitzt eine eigene Arretierung für die Neutralstellung.

Ống trượt gài số có chốt chặn riêng cho vị trí trung gian.

Wird der Motor ausgeschaltet öffnen beide Kupplungen und das Getriebe ist im Leerlauf.

Khi tắt động cơ, cả hai ly hợp mở và hộp số về vị trí trung gian.

In Neutralstellung wird die Schaltgabel von der Arretierung in Mittelstellung gehalten.

Ở vị trí trung gian, càng gài số được giữ lại nhờ chốt chặn ở vị trí trung tâm.

Je nach Anforderung, wird über die Gangstellerventile und den Multiplexer der Endanschlag links bzw. rechts (jeweiliger Gang eingelegt) oder die Mittelstellung (Neutralstellung) eingenommen.

Tùy theo yêu cầu, thông qua các van chọn số và bộ ghép kênh, chốt chặn cuối nằm ở bên trái hoặc phải (tay số tương ứng đã cài) hoặc ở vị trí giữa (vị trí trung gian).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mittelstellung /die/

vị trí trung gian;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Auffangstellung /f =, -en (quân sự)/

vị trí trung gian; -

Äufhahmei /=, -en (quân sự)/

vị trí trung gian, trung tuyến, Äufhahme

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

intermediate position

vị trí trung gian

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

neutral position

vị trí trung gian

intermediate position

vị trí trung gian

 intermediate position, neutral position /điện lạnh/

vị trí trung gian

intermediate position, mediate

vị trí trung gian

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ruhestellung /f/CT_MÁY/

[EN] neutral position

[VI] vị trí trung gian

Leerlaufstellung /f/ÔTÔ/

[EN] neutral position

[VI] vị trí trung gian

Zwischenstellung /f/CNSX/

[EN] intermediate position

[VI] vị trí trung gian (trong thiết bị gia công chất dẻo)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

neutral position

vị trí trung gian