Việt
Vi sinh vật hiếu khí
bắt buộc
nghiêm ngặt
Anh
Aerobier
Aerobics
obligate
strict
aerobe
Đức
strikte
Die überwiegende Zahl der aeroben Produktionsmikroorganismen hat einen hohen Sauerstoffbedarf.
Đại đa số vi sinh vật hiếu khí có nhu cầu oxy cao.
Dafür benötigen aerobe Mikroorganismen ebenfalls Sauerstoff und geben Kohlenstoffdioxid ab.
Những vi sinh vật hiếu khí ấy cũng cần oxy và cung cấp carbon dioxide.
Die für die aeroben Mikroorganismen erforderliche Luft wird unterhalb der Membranmodule eingeblasen, sodass sich keine zu starke Deckschicht aus Mikroorganismen auf den Membranen ablagern kann und die Poren verstopft (Membranfouling).
Không khí cần thiết cho các vi sinh vật hiếu khí được đưa vào dưới màng mô đun, vì vậy không lắng đọng một lớp dày vi sinh vật trên màng lọc và lỗ có thể bị nghẹt (màng lọc bị dơ).
In Bioprozessen mit aeroben Mikroorganismen oder Säugerzellen in einer Zellkultur spielt die ausreichende Sauerstoffversorgung für das ungehinderte Wachstum und die Produktion von Bioprodukten eine herausragende Rolle.
Trong các quá trình sinh học với vi sinh vật hiếu khí hoặc với tế bào động vật có vú thì việc cung cấp oxy đầy đủ đóng vai trò quan trọng bậc một cho việc tăng trưởng liên tục và việc sản xuất các sản phẩm hữu cơ.
Da die meisten biotechnischen Verfahren mit aeroben Mikroorganismen durchgeführt werden und auch die Zellen in den Zellkulturen zum Leben Sauerstoff benötigen, ist gleichzeitig auch eine effektive Begasung mit Sterilluft oder Sauerstoff erforderlich.
Vì phần lớn các phương pháp kỹ thuật sinh học được thực hiện với các vi sinh vật hiếu khí và các tế bào trong quá trình nuôi cấy cũng đòi hỏi oxy để sống, nên việc sục khí hữu hiệu với không khí vô trùng hoặc oxy rất cần thiết.
[EN] aerobe
[VI] vi sinh vật hiếu khí
[EN] Aerobier
[VI] Vi sinh vật hiếu khí
Aerobier,obligate
[EN] Aerobics, obligate
[VI] Vi sinh vật hiếu khí, bắt buộc
Aerobier,strikte
[EN] Aerobier, strict
[VI] Vi sinh vật hiếu khí, nghiêm ngặt