Việt
volt
đơn vị điện áp
đơn vị đo điện thế
Anh
Volt
Đức
V
1 Elektronvolt ist die Energie, die ein Elektron beim Durchlaufen einer Potenzialdifferenz von 1 Volt im leeren Raum gewinnt.
1 Elektronvolt là năng lượng mà một điện tử đạt được khi chạy xuyên qua hiệu điện thế 1 volt trong chân không.
Zahlenwert der Prüfspannung in V, bei der der Werkstoff 50 Auftropfungen ohne Kriechwegbildung widersteht.
Trị số điện áp (đơn vị Volt) khi vật liệu bị nhỏ giọt 50 lần mà vẫn không phát sinh dòng điện rò.
Die Trennung erfolgt in einer mit Puffer gefüllten Kammer bei einer Spannung von ca. 0,5 – 10 Volt/cm Elektrodenabstand.
Quá trình phân tán xuất hiện trong vùng đệm trong một hiệu điện thế từ 0,5 đến 10 volt/cm.
Es wird eine Ladespannung von 14 Volt bei Leistungen bis 850 Watt abgegeben.
Máy phát điện cung cấp điện áp nạp 14 volt với công suất lên đến 850 watt.
Die elektrische Spannung hat die Einheit Volt (V) und das Formelzeichen U.
Điện áp có đơn vị là Volt (V) và ký hiệu công thức là U.
Volt /[volt], das; - u. -[e]s, - [theo tên của nhà vật lý học người Ý A. Volta (1745- 1827)] (Physik, Elektrot.)/
(Zeichen: V) volt; đơn vị đo điện thế;
volt /điện/
Đơn vị đo sức điện động (E) hoặc hiệu số điện thế (V).
Volt (vật lộ von.
[VI] Volt [V]
[EN] Volt
[VI] Volt, đơn vị điện áp
Một đơn vị của lực lượng điện tương đương với số tiền mà các lực điện sẽ gây ra một sự ổn định hiện tại của một ampe chảy qua một sức đề kháng của một ohm .