TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

volt

volt

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn vị điện áp

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

đơn vị đo điện thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

volt

Volt

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

 volt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

volt

Volt

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

V

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

1 Elektronvolt ist die Energie, die ein Elektron beim Durchlaufen einer Potenzialdifferenz von 1 Volt im leeren Raum gewinnt.

1 Elektronvolt là năng lượng mà một điện tử đạt được khi chạy xuyên qua hiệu điện thế 1 volt trong chân không.

Zahlenwert der Prüfspannung in V, bei der der Werkstoff 50 Auftropfungen ohne Kriechwegbildung widersteht.

Trị số điện áp (đơn vị Volt) khi vật liệu bị nhỏ giọt 50 lần mà vẫn không phát sinh dòng điện rò.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Trennung erfolgt in einer mit Puffer gefüllten Kammer bei einer Spannung von ca. 0,5 – 10 Volt/cm Elektrodenabstand.

Quá trình phân tán xuất hiện trong vùng đệm trong một hiệu điện thế từ 0,5 đến 10 volt/cm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es wird eine Ladespannung von 14 Volt bei Leistungen bis 850 Watt abgegeben.

Máy phát điện cung cấp điện áp nạp 14 volt với công suất lên đến 850 watt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die elektrische Spannung hat die Einheit Volt (V) und das Formelzeichen U.

Điện áp có đơn vị là Volt (V) và ký hiệu công thức là U.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Volt /[volt], das; - u. -[e]s, - [theo tên của nhà vật lý học người Ý A. Volta (1745- 1827)] (Physik, Elektrot.)/

(Zeichen: V) volt; đơn vị đo điện thế;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 volt /điện/

volt

Đơn vị đo sức điện động (E) hoặc hiệu số điện thế (V).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

V

Volt (vật lộ von.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Volt

[VI] Volt [V]

[EN] Volt

Volt

[VI] Volt, đơn vị điện áp

[EN] Volt

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

volt

Một đơn vị của lực lượng điện tương đương với số tiền mà các lực điện sẽ gây ra một sự ổn định hiện tại của một ampe chảy qua một sức đề kháng của một ohm .