Việt
thiết lập
xác lập
xác định
qui định...
xây dựng bên trong
láén trúc trong
lắp vào
gá vào
đặt vào
tháo .
Đức
einbauen
Ist eine geringe Scherbelastung der Zellen wie bei der Kultivierung empfindlicher Säugerzellen erwünscht, ist die direkt eingebaute Membranfiltrationseinheit vorteilhaft.
Nếu quá trình đòi hỏi một lực cắt tế bào thấp, như trong việc nuôi cấy tế bào động vật có vú nhạy cảm thì màng lọc được xây dựng bên trong thuận lợi hơn.
Schränke einbauen
đặt tủ vào tuông; 3. (in) tháo (cơ li sê).
einbauen /t/
1. thiết lập, xác lập, xác định, qui định...; 2. xây dựng bên trong (ngôi nhà), láén trúc trong, lắp vào, gá vào, đặt vào; Schränke einbauen đặt tủ vào tuông; 3. (in) tháo (cơ li sê).