Việt
e
râu
râu cằm
người có râu
khấc chìa khóa
xưdc
rìa
xòm
Đức
Bart
Sie haben die Rouleaus heruntergezogen, und so wissen sie nicht, wie schnell sie selbst und wie schnell ihre Nachbarn und Konkurrenten sich bewegen.
Họ hạ mành mành xuống thành ra không biết mình, hàng xòm và những kẻ cạnh tranh vận động nhanh đến mức nào.
With the shades drawn, they never know how fast they are moving, how fast their neighbors and competitors are moving.
Hónig um den Bart schmieren
nịnh, xu nịnh (ai)
Bart /m -(e)s, Bärt/
m -(e)s, Bärte 1. [chòm] râu, râu cằm; ria mép; 2. người có râu; 3. khấc chìa khóa; 4. xưdc, rìa, xòm; ỹ-m Hónig um den Bart schmieren nịnh, xu nịnh (ai)