Bart /[ba:rt], der; -[e]s, Bärte/
chòm râu;
râu cằm (Kinnhaare);
ein langer Bart : một bộ râu dài, ein dünner Bart: một bộ râu lưa thưa ein schwarzer Bart : một bộ râu đen-, einen starken Bart: có một bộ râu rậm einen Bart bekommen : mọc râu ich lasse mir einen Bart wachsen : tôi dưõng một bộ râu (để mọc cho dàỉ) jmdm. den Bart stutzen : cắt tỉa râu cho ai der Bart ist ab (ugs.) : bây giờ thì kết thúc, bây giờ thì đủ rồi! etwas hat [so] einen Bart (ugs.) : điều đó đã được biết từ lâu etw. in seinen Bart [hinein] brummen/murmeln (ugs.) : lầu bầu, lẩm bẩm, không nghe rõ jmdm. um den Bart gehen/streichen : nịnh nọt, bợ đỡ ai.
Bart /[ba:rt], der; -[e]s, Bärte/
sợi râu;
sợi ria (Schnurrhaare);
Bart /[ba:rt], der; -[e]s, Bärte/
chòm lông trên mỏ của một sô' loài chim;
Bart /[ba:rt], der; -[e]s, Bärte/
răng;
râu chìa khóa (phần đút vào ổ khóa để xoay);
der Bart ist abgebrochen : răng chiếc chìa khóa bị gãy rồi.