TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

râu cằm

râu cằm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòm râu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

râu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người có râu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấc chìa khóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xòm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

râu cằm

Bart

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kinnbart

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spitzbart

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hónig um den Bart schmieren

nịnh, xu nịnh (ai)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein langer Bart

một bộ râu dài, ein dünner Bart: một bộ râu lưa thưa

ein schwarzer Bart

một bộ râu đen-, einen starken Bart: có một bộ râu rậm

einen Bart bekommen

mọc râu

ich lasse mir einen Bart wachsen

tôi dưõng một bộ râu (để mọc cho dàỉ)

jmdm. den Bart stutzen

cắt tỉa râu cho ai

der Bart ist ab (ugs.)

bây giờ thì kết thúc, bây giờ thì đủ rồi!

etwas hat [so] einen Bart (ugs.)

điều đó đã được biết từ lâu

etw. in seinen Bart [hinein] brummen/murmeln (ugs.)

lầu bầu, lẩm bẩm, không nghe rõ

jmdm. um den Bart gehen/streichen

nịnh nọt, bợ đỡ ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bart /m -(e)s, Bärt/

m -(e)s, Bärte 1. [chòm] râu, râu cằm; ria mép; 2. người có râu; 3. khấc chìa khóa; 4. xưdc, rìa, xòm; ỹ-m Hónig um den Bart schmieren nịnh, xu nịnh (ai)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bart /[ba:rt], der; -[e]s, Bärte/

chòm râu; râu cằm (Kinnhaare);

một bộ râu dài, ein dünner Bart: một bộ râu lưa thưa : ein langer Bart một bộ râu đen-, einen starken Bart: có một bộ râu rậm : ein schwarzer Bart mọc râu : einen Bart bekommen tôi dưõng một bộ râu (để mọc cho dàỉ) : ich lasse mir einen Bart wachsen cắt tỉa râu cho ai : jmdm. den Bart stutzen bây giờ thì kết thúc, bây giờ thì đủ rồi! : der Bart ist ab (ugs.) điều đó đã được biết từ lâu : etwas hat [so] einen Bart (ugs.) lầu bầu, lẩm bẩm, không nghe rõ : etw. in seinen Bart [hinein] brummen/murmeln (ugs.) nịnh nọt, bợ đỡ ai. : jmdm. um den Bart gehen/streichen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

râu cằm

Kinnbart m, Spitzbart m. râu ba chòm Fliege f, Knebelbart m. râu dế Schnauzbart m.