Fahrrad /n -(e)s, -râder/
xe đạp; (quân sự) xe đẩy, xe lăn.
Holländer II /m -s, =/
1. (kĩ thuật) máy nhào bột giấy; 2. xe đạp (trê con).
Zweirad /n-(e)s, -râder/
xe đạp, xe mô tô, xe máy; (quân sự) xe đẩy chân, xe lăn.
Rad /n-(e)s, Räde/
n-(e)s, Räder 1. bánh xe, bánh; ein Rad schlagen 1) nhào lộn; 2) xòe đuôi (về con công); in die Räder der Maschine kommen ngã vào bánh xe ô tô; unter die Räder kommen 1) ngã xuống gầm xe; 2) chết; 2. xe đạp; 3. (sử) [sự] xủ trên xe hình; aufs Rad binden [flechten] xủ xe hình (thòi trung cổ); ♦ bei ihm fehlt ein Rad nó gàn dỏ lắm, nó ngốc thật; das fünfte Rad am Wagen sein không đáng kể, là hạng tép diu.