TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xoay vòng

xoay vòng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay tít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuần tự theo vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyền xoay tua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xoay vòng

rotation

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

xoay vòng

kreiseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumwirbeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reihum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen der besonderen Verknüpfung der Glukosemoleküle untereinander (jedes zweite Glukosemolekül ist um 180° gedreht), ist Zellulose schwer abbaubar, sodass sie von den meisten Tieren und vom Menschen nicht als Nahrung genutzt werden kann.

Do liên kết đặc biệt của các phân tử glucose vớinhau (mỗi phân tử glucose thứ hai xoay vòng 180 độ) nên cellulose rất khó phân hủy. Do đó chúng ít được dùng làm lương thực cho con người và cho phần lớn động vật.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Richtung dieser Phasenverschiebung ist die resultierende Welle links- oder rechtsdrehend.

Tùy theo hướng của sự lệch pha, sóng tổng hợp sẽ xoay vòng trái hay vòng phải.

Sie erfolgt über ein Steuergestänge, dessen Führungszapfen in den Verstellring eingreift. Dadurch kann der Verstellring verdreht werden.

Được thực hiện qua một thanh điều khiển có chuôi dẫn khớp vào vòng chỉnh, qua đó có thể xoay vòng chỉnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

umlaufende Formbacken

Bộ ngàm định dạng xoay vòng

Anisotropie: (griech.: „an(ti)" gegen/nicht, „isos" gleich, „tropos" Drehung, Richtung) - bezeichnet die Richtungsabhängigkeit einer Eigenschaft des Werkstoffes.

Bất đẳng hướng (anisotropy), trong tiếng Hy Lạp „an(ti)" ngược lại/ không, "isos" giống nhau, "tropos" sự xoay vòng, hướng) - mô tả sự phụ thuộc vào hướng của tính chất vật liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kreiseln /(sw. V.)/

(isl/hat) xoay vòng; xoay tít;

herumwirbeln /(sw. V.)/

(ist) xoay tròn; xoay tít (trên đầu ngón chân); xoay vòng (quanh trục);

reihum /[rail'om] (Adv.)/

tuần tự theo vòng; xoay vòng; chuyền xoay tua;

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

rotation

xoay vòng