Việt
xoay vòng
xoay tít
xoay tròn
tuần tự theo vòng
chuyền xoay tua
Anh
rotation
Đức
kreiseln
herumwirbeln
reihum
Wegen der besonderen Verknüpfung der Glukosemoleküle untereinander (jedes zweite Glukosemolekül ist um 180° gedreht), ist Zellulose schwer abbaubar, sodass sie von den meisten Tieren und vom Menschen nicht als Nahrung genutzt werden kann.
Do liên kết đặc biệt của các phân tử glucose vớinhau (mỗi phân tử glucose thứ hai xoay vòng 180 độ) nên cellulose rất khó phân hủy. Do đó chúng ít được dùng làm lương thực cho con người và cho phần lớn động vật.
Je nach Richtung dieser Phasenverschiebung ist die resultierende Welle links- oder rechtsdrehend.
Tùy theo hướng của sự lệch pha, sóng tổng hợp sẽ xoay vòng trái hay vòng phải.
Sie erfolgt über ein Steuergestänge, dessen Führungszapfen in den Verstellring eingreift. Dadurch kann der Verstellring verdreht werden.
Được thực hiện qua một thanh điều khiển có chuôi dẫn khớp vào vòng chỉnh, qua đó có thể xoay vòng chỉnh.
umlaufende Formbacken
Bộ ngàm định dạng xoay vòng
Anisotropie: (griech.: „an(ti)" gegen/nicht, „isos" gleich, „tropos" Drehung, Richtung) - bezeichnet die Richtungsabhängigkeit einer Eigenschaft des Werkstoffes.
Bất đẳng hướng (anisotropy), trong tiếng Hy Lạp „an(ti)" ngược lại/ không, "isos" giống nhau, "tropos" sự xoay vòng, hướng) - mô tả sự phụ thuộc vào hướng của tính chất vật liệu.
kreiseln /(sw. V.)/
(isl/hat) xoay vòng; xoay tít;
herumwirbeln /(sw. V.)/
(ist) xoay tròn; xoay tít (trên đầu ngón chân); xoay vòng (quanh trục);
reihum /[rail'om] (Adv.)/
tuần tự theo vòng; xoay vòng; chuyền xoay tua;