TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xoay tròn

xoay tròn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuốn tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bung lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay tít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xoay tròn

 gyratory

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 revolution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xoay tròn

Kehrtkurve

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchdrehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kruseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kugeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstieben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumwirbeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zylinderzündspule (Bild 2). Sie wird für Zündanlagen mit rotierender Hochspannungsverteilung (Verteiler) verwendet.

Cuộn dây đánh lửa dạng trụ (Hình 2). Cuộn dây đánh lửa này được dùng trong các hệ thống đánh lửa với bộ chia điện xoay tròn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bild 2: Rundtischanlage

Thiết bị bàn xoay tròn

Beim Rundläufer sind die einzelnen Arbeitsbereiche, wie Beschickungs-, Schließ-, Härte- und Entformungsstation in Reihe kreisförmig angeordnet.

Đối với bàn xoaytròn, các bước riêng lẻ như cấp liệu, đóng, hóa cứng và thoát khuôn được sắp xếp tuầntự theo vòng xoay tròn.

Man kann dadurch gewährleisten, dass alle Hohlräume (Werkzeugnester) der gleichen Form oder mehrerer Formen, z. B. bei Rundläufern, zeitgleich gefüllt werden.

Qua đó có thể đảm bảo tất cả các khoang trống của một khuôn hay nhiều khuôn, ví dụ như khuôn xoay tròn, được điền đầy cùng một lúc.

Spezielle Bauformen sind Pressautomaten und Rundläufer, die aus mehreren Einheiten bestehen und somit gleichzeitig gleiche oder verschiedenartige Teile herstellen können.

Các kiểu thiết kế đặc biệt là máy ép tự động và bàn xoay tròn gồm nhiều đơn vị, qua đó có thể sản xuất cùng lúc nhiều bộ phận giống nhau hoặc khác nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stéile Kehrtkurve

sự triển khai chiến đấu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kruseln /(sw V.; hat) (nordd.)/

hồi chuyển; xoay tròn (kreiseln, sich drehen);

kugeln /(sw. V.)/

(ist) xoay tròn; quay tròn;

aufstieben /(st. V.; ist)/

cuốn tung; xoay tròn; bung lên;

herumwirbeln /(sw. V.)/

(ist) xoay tròn; xoay tít (trên đầu ngón chân); xoay vòng (quanh trục);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kehrtkurve /f =, -n (hàng không)/

sự] xoay tròn, quay; stéile Kehrtkurve sự triển khai chiến đấu.

durchdrehen /vt/

xoắn, vặn, xoay tròn; cho đi qua (cối xay thịt v.v...)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gyratory, revolution /xây dựng/

xoay tròn