TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weite

lỗ hổng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ rỗng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khoảng rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường kính trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

weite

width

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Lexikon xây dựng Anh-Đức

cavity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

weite

Weite

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Breite

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Umfang

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

weite

étendue

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Sauerstoffschlauch hat bei gleichem Außendurchmesser eine kleinere lichte Weite als der Acetylenschlauch.

Ống hơi oxy có đường kính ngoài như ống hơi acetylen nhưng có đường kính trong nhỏ hơn.

v Große Energiemengen können über weite Stre­ cken durch Überlandleitungen in entlegenste Ge­ biete transportiert werden.

Có thể truyền tải lượng điện năng lớn trên quãng đường dài, thí dụ truyền tải điện năng đến những vùng xa xôi nhất bằng đường dây truyền tải điện treo cao.

Sie lassen sich einfach in Generatoren erzeugen, mithilfe von Transformatoren in ihrer Höhe verändern und über weite Strecken transportieren.

Những điện áp này được tạo ra đơn giản bằng máy phát điện xoay chiều, được biến đổi lên mức điện áp phù hợp nhờ máy biến áp và được truyền tải trên tuyến đường xa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die lichte Weite der Druckluftleitungen muss mindestens dieser Nennweite entsprechen.

Đường kính trong tối thiểu của ống dẫn khí nén phải tương ứng với đường kính lỗ danh định này.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Innendurchmesser (lichte Weite) di ≈ 400 mm

Đường kính bên trong (gần đúng) di ≈ 400 mm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unendliche Weiten

khoảng không bao la.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Umfang,Weite

étendue

Umfang, Weite

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Breite,Weite

width

Breite, Weite

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weite /die; -, -n/

khoảng rộng; khoảng không;

unendliche Weiten : khoảng không bao la.

Weite /die; -, -n/

(bes Sport) độ xa (nhảy được);

Weite /die; -, -n/

đường kính trong;

Weite /die; -, -n/

độ rộng (của y phục);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Weite /f/THAN/

[EN] cavity

[VI] lỗ hổng, độ rỗng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Weite

width