abgreifen /(st. V.; hat)/
làm sờn;
làm rách do bị sờ mó hay tiếp xúc nhiều;
abgreifen /(st. V.; hat)/
bị sờn rách;
bị hao mòn;
die Farbe greift sich rasch ab : màu này chóng bị phai.
abgreifen /(st. V.; hat)/
(bác sĩ) sờ để thăm khám (greifend abtasten);
der Arzt griff den Knochen ab : bác sĩ thăm khám chỗ xương.
abgreifen /(st. V.; hat)/
đo;
ước lượng (messen, ausmessen);
ich griff die Entfernung mit den Fingern ab : tôi dùng các ngón tay đo khoảng cách.
abgreifen /(st. V.; hat)/
(Ẹlektrot , Elektronik) kiểm tra;
xác định (feststellen, wahmeh- men);
eine Spannung abgreifen : kiểm tra điện áp.