TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abstecken

sự dựng cọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự dựng mốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dựng cọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dựng mốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cởi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tuột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng cọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng cột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắm mốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghim kim làm dấu trên quần áo mặc thử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhổ lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhổ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abstecken

setting out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

staking

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

peg out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

set out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stake

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

abstecken

Abstecken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

mit Pfählen versehen

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Zeltplätze abstecken

đóng cọc dựng lều

den Kurs für ein Skirennen abstecken

cắm mốc đánh dấu đường trượt cho cuộc đua trượt tuyết.

die Schneiderin steckt das Kleid ab

người thợ may ghim kim làm dấu trên chiếc váy đầm.

eine Plakette abstecken

nhổ một tấm biển quảng cáo.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

abstecken,mit Pfählen versehen

stake

abstecken, mit Pfählen versehen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstecken /(sw. V.; hat)/

đóng cọc; đóng cột; cắm mốc (một vùng, một đường ranh V V );

die Zeltplätze abstecken : đóng cọc dựng lều den Kurs für ein Skirennen abstecken : cắm mốc đánh dấu đường trượt cho cuộc đua trượt tuyết.

abstecken /(sw. V.; hat)/

(Schneiderei) ghim kim làm dấu trên quần áo mặc thử (dể sửa lại);

die Schneiderin steckt das Kleid ab : người thợ may ghim kim làm dấu trên chiếc váy đầm.

abstecken /(sw. V.; hat)/

nhổ lên; nhổ ra (wieder abnehmen);

eine Plakette abstecken : nhổ một tấm biển quảng cáo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstecken /vt/

1. tháo, cởi, làm tuột; das

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abstecken /nt/XD/

[EN] setting out, staking

[VI] sự dựng cọc, sự dựng mốc (trắc địa)

abstecken /vt/XD/

[EN] peg out, set out

[VI] dựng cọc, dựng mốc (trắc địa)