abstumpfen /(sw. V.)/
(hat) làm cùn;
die Spitze etwas abstumpfen : mài cho mũi nhọn cùn bớt.
abstumpfen /(sw. V.)/
(hat) làm cho mất cảm giác;
làm trở nên thờ ơ;
làm trở nên vô cảm;
die Not hat ihn abgestumpft : nỗi khốn cùng đã khiến hắn trở nên vô cảm die monotone Tätigkeit stumpft ab : các hoạt động đan điệu khiến người ta trở nên vô cảm.
abstumpfen /(sw. V.)/
(ist) (selten) bị cùn;
hóa cùn;
die Schneide ist abgestumpft : mũi cắt đã bị cùn.
abstumpfen /(sw. V.)/
(ist) trở nên thờ ơ;
trở nên vô cảm;
chán ngấy;
er stumpft völlig ab : hắn đã trở nến hoàn toàn thờ ơ abgestumpfte Menschen : những con người vô cảm.