TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abstumpfen

làm cùn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhụt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cùn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhụt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm cho mất cảm giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm trở nên thờ ơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm trở nên vô cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cùn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa cùn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên thờ ơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên vô cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chán ngấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abstumpfen

blunt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anti-skid treatment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

non-skid treatment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abstumpfen

abstumpfen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Griffigmachen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abstumpfen

traitement antidérapant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn nur Gewohnheit und Erinnerung lassen die körperliche Leidenschaft abstumpfen.

Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Spitze etwas abstumpfen

mài cho mũi nhọn cùn bớt.

die Not hat ihn abgestumpft

nỗi khốn cùng đã khiến hắn trở nên vô cảm

die monotone Tätigkeit stumpft ab

các hoạt động đan điệu khiến người ta trở nên vô cảm.

die Schneide ist abgestumpft

mũi cắt đã bị cùn.

er stumpft völlig ab

hắn đã trở nến hoàn toàn thờ ơ

abgestumpfte Menschen

những con người vô cảm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abstumpfen,Griffigmachen

[DE] Abstumpfen; Griffigmachen

[EN] anti-skid treatment; non-skid treatment

[FR] traitement antidérapant

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstumpfen /(sw. V.)/

(hat) làm cùn;

die Spitze etwas abstumpfen : mài cho mũi nhọn cùn bớt.

abstumpfen /(sw. V.)/

(hat) làm cho mất cảm giác; làm trở nên thờ ơ; làm trở nên vô cảm;

die Not hat ihn abgestumpft : nỗi khốn cùng đã khiến hắn trở nên vô cảm die monotone Tätigkeit stumpft ab : các hoạt động đan điệu khiến người ta trở nên vô cảm.

abstumpfen /(sw. V.)/

(ist) (selten) bị cùn; hóa cùn;

die Schneide ist abgestumpft : mũi cắt đã bị cùn.

abstumpfen /(sw. V.)/

(ist) trở nên thờ ơ; trở nên vô cảm; chán ngấy;

er stumpft völlig ab : hắn đã trở nến hoàn toàn thờ ơ abgestumpfte Menschen : những con người vô cảm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstumpfen /I vt/

làm cùn (kim); cắt (góc); II vi (s) u

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abstumpfen /vt/IN, CT_MÁY/

[EN] blunt

[VI] làm cùn, làm nhụt

abstumpfen /vi/CT_MÁY/

[EN] blunt

[VI] cùn, nhụt