TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufblühen

ra hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phồn thịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nỏ hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai hoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phồn vinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịnh vượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưng thịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát đạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nở hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thêm sức sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufblühen

aufblühen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Rosen fangen gerade an aufzublühen

những hoa hồng bắt đầu nở.

Wissen schaft und Handel blühten auf

khoa học và thương mại phát triển mạnh.

er blüht sichtbar auf, seit er den Arbeitsplatz gewechselt hat

anh ta đã trở nên tiến bộ rõ rệt từ khi thay đổi chữ làm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufblühen /(sw. V.; ist)/

nở hoa; ra hoa;

die Rosen fangen gerade an aufzublühen : những hoa hồng bắt đầu nở.

aufblühen /(sw. V.; ist)/

phát triển; phồn thịnh; phát đạt;

Wissen schaft und Handel blühten auf : khoa học và thương mại phát triển mạnh.

aufblühen /(sw. V.; ist)/

sống động; sinh động; có thêm sức sống (aufleben);

er blüht sichtbar auf, seit er den Arbeitsplatz gewechselt hat : anh ta đã trở nên tiến bộ rõ rệt từ khi thay đổi chữ làm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufblühen /vi (/

1. nỏ hoa, ra hoa, khai hoa; 2. phồn vinh, phồn thịnh, thịnh vượng, hưng thịnh; phát đạt.

Aufblühen /n -s/

1. [sự] nỏ hoa, khai hoa; 2.[sự] phồn thịnh, hưng thịnh, phát đạt.