aufblühen /(sw. V.; ist)/
nở hoa;
ra hoa;
die Rosen fangen gerade an aufzublühen : những hoa hồng bắt đầu nở.
aufblühen /(sw. V.; ist)/
phát triển;
phồn thịnh;
phát đạt;
Wissen schaft und Handel blühten auf : khoa học và thương mại phát triển mạnh.
aufblühen /(sw. V.; ist)/
sống động;
sinh động;
có thêm sức sống (aufleben);
er blüht sichtbar auf, seit er den Arbeitsplatz gewechselt hat : anh ta đã trở nên tiến bộ rõ rệt từ khi thay đổi chữ làm.