ausbeuten /(sw. V.; hat)/
khai thác;
khai khẩn;
ausbeuten /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
tận dụng kết quả hay công trình nghiên cứu (systema tisch nutzen, ausschöpfen);
er hat die Arbeiten anderer Wissenschaftler schamlos ausge beutet : ông ta đã sao chép công trình của các nhà khoa học khác một cách trắng trợn.
ausbeuten /(sw. V.; hat)/
(abwertend) lợi dụng;
lạm đụng;
ausbeuten /(sw. V.; hat)/
(marx ) bóc lột (exploitieren);