ausbringen /(unr. V.; hat)/
nói lời chúc mừng khi nâng cô' c (sprechen, darbrin- gen);
jmds. Gesundheit ausbringen : nâng cốc chúc mừng sức khỏe của ai.
ausbringen /(unr. V.; hat)/
(Seemannsspr ) (từ tàu) thả xuống nước;
die Netze ausbringen : quăng lưới.
ausbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) ■ có thể tháo ra;
có thể cởi ra (ausziehen können);
ich bringe die Schuhe nicht aus : tôi không thề nào cởi giày ra được.
ausbringen /(unr. V.; hat)/
(in ấn) giãn hàng khi sắp chữ hay dàn trang;
eine Zeile ausbringen : giãn một hàng chữ.
ausbringen /(unr. V.; hat)/
(Jägerspr ) ấp cho nở thành con (ausbrüten);
die Eier werden ausge bracht : các quả trứng được ấp cho nở.
ausbringen /(unr. V.; hat)/
(Landw ) phân chia đều (verteilen);