Beschuss /der; -es/
(Milit ) sự bấn trọng pháo;
sự bắn phá;
sự xạ kích;
sự ném bom (das Beschießen, die Bombar dierung);
unter schweren Beschuss geraten : bị lọt vào trận pháo kích dữ dội unter Beschuss liegen : bị bắn phá, bị pháo kích etw. unter Beschuss nehmen (ugs.) : phè phán, công kích (ai, điều gỉ) kịch liệt trước công luận unter Beschuss stehen, geraten (ugs.) : bị phê phán kịch liệt, bị công kích mạnh mẽ.
Beschuss /der; -es/
(Physik) sự bắn phá hạt nhân (das Beschießen);
Kernspaltung durch Beschoss mit Neutronen : sự phân chia hạt nhân bằng cách bắn na ron.
Beschuss /der; -es/
(Technik) sự bắn thử vũ khí;