Buckel /[’bukal], der; -s, -/
(ugs ) cái lưng (Rücken);
(ugs.) den Buckel voll bekommen, voll kriegen : bị đánh một trận rutsch mir den Buckel runter! : hãy để cho tôi yèn! jmdn. juckt der Buckel (ugs.) : (ai) cư xử không đúng và coi chừng bị đập một trận sich (Dativ) den Buckel freihalten (ugs.) : có biện pháp phòng tránh rủi ro khi thực hiện một công việc einen breiten Buckel haben (ugs.) : bình tĩnh, không nao núng (trước những lời phê bình, chỉ trích hay thái độ thù hằn) den Buckel voll Schulden haben (ugs.) : nợ ngập đầu den Buckel hinhalten (ugs.) : nhận lãnh trách nhiệm einen krummen Buckel machen (ugs.) : khom lưng cúi đầu, nịnh nọt, bợ đô, hạ mình etw. auf dem Buckel haben (ugs.) : đã trải qua, đã vượt qua một sự kiện, công việc gì unser Chef hat auch schon seine sechzig Jahre auf dem Buckel : thủ trưởng của chúng tôi đã qua ngưỡng sáu mưai (tuổi) genug/viel auf dem Buckel haben (ugs.) : có nhiều việc phải làm.
Buckel /[’bukal], der; -s, -/
cái bướu trên lưng;
lưng gù;
Buckel /[’bukal], der; -s, -/
(ugs ) ngọn đồi;
ngọn núi nhỏ với đỉnh dạng vòm tròn;
Buckel /[’bukal], der; -s, -/
(ugs ) chỗ lồi;
chỗ nhô lên;
Buckel /[’bukal], der; -s, -/
(auch: die; -, -n) phần dập nổi;
phần lồi trang trí trên bề mặt kim loại;