Busch /[buj], der; -[e]s, Büsche/
bụi cây;
bụi rậm;
bụi gai;
lùm cây;
[bei jmdm.J auf den Busch klopfen (ugs.) : dùng mánh lới để thăm dò dọ hỏi ai; mit etw. hinterm
Busch /(ugs.)/
có một điều gì đang bị che giấu;
sich [seitwärts] in die Büsche schlagen (ugs.) : chuồn êm, lẳng läng đi khỏi.
Busch /(ugs.)/
(Geogr ) rừng rậm;
rừng rú ở các nước miền nhiệt đới;
du kommst wohl aus dem Busch? : mày ở trong rừng mói ra à (sao không biết gì cả thể)?
Busch /(ugs.)/
chùm hoa lớn;
Busch /(ugs.)/
bó;
chùm;
túm;
lượm lớn (größeres Büschel);
Busch /.hemd, das/
áo sơ mi thể thao ngắn tay;
Busch /.klep.per, der (veraltet)/
kẻ cướp đường (Strauchdieb);
Busch /mes.ser, das/
dao phạng;
dao lưỡi dài để phát bụi rậm hay chặt cây;