Việt
Bệnh tiêu chảy
le
tháo dạ
di rửa
ỉa chảy
lạnh bụng
lạnh dạ
đại bại
thắt bại hoàn toàn
sụp đổ
sập đổ
phá sân
bệnh tháo dạ
sự thất bại
sự thi rớt
sự trượt
Anh
Diarrhoea :
Diarrhoea
Đức
Durchfall
Durchfall :
Pháp
La diarrhée :
La diarrhée
Durchfall /der; -[e]s, ...fälle/
bệnh tháo dạ; bệnh tiêu chảy (Diarrhö);
(ugs ) (nói về một vở diễn) sự thất bại (Misserfolg);
(ugs ) sự thi rớt; sự trượt (das Nichtbestehen);
Durchfall /m -(e)s, -fäl/
1. [chứng, bệnh] tháo dạ, di rửa, ỉa chảy, lạnh bụng, lạnh dạ; 2. [sự, cuộc] đại bại, thắt bại hoàn toàn, sụp đổ, sập đổ, phá sân; einen - erleiden bị thất bại (phá sản, sụp đổ).
[DE] Durchfall
[VI] Bệnh tiêu chảy
[EN] Diarrhoea
[FR] La diarrhée
[EN] Diarrhoea :
[FR] La diarrhée :
[DE] Durchfall :
[VI] tiêu chảy, có thể do nhiễm khuẩn đường ruột, viêm loét đại tràng (ulcerative colitis), bệnh Crohn, ruột kém hấp thụ thức ăn, hội chứng ruột quá nhạy cảm (irritable bowel syndrome), lo âu. Tiêu chảy nặng hoặc kéo dài gây mất nước, các chất muối và dưỡng chất của cơ thể.