einspielen /(sw. V.; hat)/
chơi một nhạc cụ mới (cho quen, cho hay hơn);
einspielen /(sw. V.; hat)/
luyện tập để đạt được phong độ tốt;
einspielen /(sw. V.; hat)/
tập luyện trước khi thi đấu;
die Fußballmannschaft spielt sich noch ein : đội bóng vẫn đang luyện tập.
einspielen /(sw. V.; hat)/
làm quen;
thích nghi;
làm việc ăn ý với nhau;
einspielen /(sw. V.; hat)/
đạt đến mức độ ổn định;
vận hành ăn khớp;
die neue Methode hat sich noch nicht ganz eingespielt : phương thức mới vẫn chưa được vận dụng nhuần nhuyễn.
einspielen /(sw. V.; hat)/
chỉ trị sô' ổn định (dụng cụ đo);
die Waage hat sich auf 50 kg eingespielt : cái cân dao động quanh trị số 50 kg.
einspielen /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) thu vào đĩa;
ghi âm;
einspielen /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) lồng vào trong chương trình phát thanh hay truyền hình;
ein paar Takte Musik ein spielen : lồng vào một vài đoạn nhạc.
einspielen /(sw. V.; hat)/
(tiền) thu vào do trình chiếu hay trình diễn;
der Film hai 68 Millionen Dollar ein gespielt : bộ phim đã thu được 68 triệu đô la.