ersticken /(sw. V.)/
(ist) chết ngạt;
er erstickte in dem engen Behälter : hắn đã chết ngạt trong cái thùng chật hẹp.
ersticken /(sw. V.)/
(hat) bóp nghẹt;
làm chết ngạt;
sie erstickte den Säugling mit einem Kissen : bà ta làm đứa bé sơ sinh chết ngạt bằng một cái gối.
ersticken /(sw. V.)/
(hat) dập tắt (löschen);
die Flammen mit einer Decke ersticken : dập lửa bang một tấm chăn.