Hautstecken /(ugs.)/
hay đau ốm;
mit heiler Haut davonkommen (ugs.) : thoát được sự trừng phạt, được an toàn mit Haut und Haar[en] (ugs.) : hết sạch, không còn tí gì, hoàn toàn jmdm. unter die Haut gehen/dringen (ugs.) : làm ai xúc động đến tận tâm can.
Hautstecken /(ugs.)/
bộ lông;
bộ da thú (Tierhaut);
auf der faulen Haut liegen (ugs.) : chây lười sich auf die faule Haut legen (ugs.) : bắt đầu sinh tật lười biếng.
Hautstecken /(ugs.)/
lớp vỏ;
lổp (Hülle, Schale);
die Zwiebel hat sieben Häute : củ hành có bảy lớp.
Hautstecken /(ugs.)/
lớp màng mỏng (trên bề mặt chất lỏng như váng sữa );
Hautstecken /(ugs.)/
(o Pl ) bao;
bọc;
vỏ mỏng;
vỏ lụa;
ein Schiff mit einer silbern glänzenden Haut : một chiếc tàu có vỗ ánh màu bạc.
Hautstecken /(ugs.)/
(Mensch, Person);
er ist eine ehrliche Haut : ông ẩy là một con người trung thực.